Chất kết dính Amino Silane Crosile® 550
Aminopropyltriethoxysilane
Cấu trúc hóa học
Tính chất hóa học
Chất kết dính Silane Crosile® 550 (3-Aminopropyl)ethoxysilan được sử dụng như một aminosilan , chủ yếu là chất phân tán.
Từ đồng nghĩa
3-Aminopropyl)triethoxylsilane, 3-(Triethoxysilanyl)propylamine, 3-(Triethoxysilyl)-1-propylamine, (γ-Aminopropyl)triethoxylsilane,,Gamma-Aminopropyltriethoxysilane, Triethoxy(3-aminopropyl)silane,
Thông số kỹ thuật
Của cải |
Giá trị mục tiêu (Thông số kỹ thuật, Giới hạn) |
Trọng lượng phân tử |
221,37 |
Công thức |
C9H23NO3Si |
Màu sắc/Hình dạng |
Dầu trong suốt không màu |
Điểm sôi |
220-222°C (Tham khảo: Scifinder) |
Mã HS |
2930.90.9010 |
Nội dung hoạt động |
≥ 98,0% |
Trọng lượng riêng (25°C) |
0,95 |
Trạng thái vật lý |
Chất lỏng |
Màu sắc |
Không màu |
Chỉ số khúc xạ (25°C) |
0,95 |
Ứng dụng
- Crosile® 550 3-Aminopropyl)triethoxylsilane chứa hai nhóm chức khác nhau - amino và oxethyl trong phân tử của nó.
- Crosile® 550 aminosilan có khả năng tạo liên kết giữa polyme hữu cơ và chất độn vô cơ để cải thiện khả năng liên kết và nâng cao khả năng chống nước, điện, cơ học của vật liệu composite gốc polyme.
- Crosile® 550 thích hợp cho các loại polyme như nhựa epoxy, nhựa phenolic, cyanuramide, PVC, polyacrylate, polyurethane, v.v. và các chất vô cơ như sợi thủy tinh, vải thủy tinh, hạt thủy tinh, muội than trắng, trắng Pháp, đất sét, đất sét gốm, v.v.
- Crosile® 550 cũng được sử dụng trong quá trình tổng hợp dầu amino silicon và nhũ tương của nó